Niêm yết thủ tục hành chính

Thứ ba - 06/02/2024 07:17
DANH MỤC MÃ QR – CODE THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 về công khai thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông áp dụng tại UBND xã Nghi Hưng)
UỶ BAN NHÂN DÂN
        XÃ NGHI HƯNG
CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
 

DANH MỤC  MÃ QR – CODE THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
 THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29 /QĐ-UBND ngày  29 tháng 01 năm 2024 về công khai thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông áp dụng tại UBND xã Nghi Hưng)


 
TT
Mã thủ tục
Lĩnh vực/ tên thủ tục hành chính
Mức độ
Thực hiện cơ chế một cửa Mã QR - CODE
      THỰC HIỆN TẠI  UBND XÃ ( 122   thủ tục)      
  B 1.   LĨNH VỰC KHEN THƯỞNG ( 05 Thủ tục)      
  1.  
1. 1.000775.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị Toàn trình X  
  1.  
2. 2.000346.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề Toàn trình X  
  1.  
3. 2.000337.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất Toàn trình X  
  1.  
4. 1.000748.000.00.00.H41 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Toàn trình X  
  1.  
5. 2.000385.000.00.00.H4 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến Toàn trình X  
  B 2   LĨNH VỰC TÔN GIÁO (10 thủ tục)      
  1.  
1. 2.000509.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Toàn trình X  
  1.  
2. 1.001028.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Toàn trình X
  1.  
3. 1.001055.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Toàn trình X
  1.  
4. 1.001078.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Toàn trình X
  1.  
5. 1.001085.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Toàn trình X
  1.  
6. 1.001090.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung Toàn trình X
  1.  
7. 1.001098.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Toàn trình X
  1.  
8. 1.001109.000.00.00.H41 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Toàn trình X
  1.  
9. 1.001156.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Toàn trình X
  1.  
10. 1.001167.000.00.00.H41 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Toàn trình X
  B 3. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI (17  THỦ TỤC)
  I.   Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ( 09 Thủ tục)     Mã QR Code
  1.  
 1. 1.011606.000.00.00.H41 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
 
Một phần X
  1.  
 2. 1.011607.000.00.00.H41 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm



 
Một phần X
  1.  
 3. 1.011608.000.00.00.H41 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
 
Một phần X
  1.  
 4. 1.011609.000.00.00.H41 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
 
Một phần X
  1.  
 5. 2.000355.000.00.00.H41 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
 
Một phần X
  1.  
 6. 1.001699.000.00.00.H41 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
 
Một phần X
  1.  
 7. 1.001653.000.00.00.H41 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
 
Một phần X
  1.  
 8. 2.000744 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
 
Một phần X
  1.  
 9. 2.000751 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
 
Toàn trình X
  II.   Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em (06 Thủ tục)      
  1.  
1. 1.004946.000.00.00.H41 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
 
Một phần X
  1.  
2. 1.004944.000.00.00.H41 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
 
Một phần X
  1.  
3. 2.001947.000.00.00.H41 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
 
Một phần X
  1.  
4. 1.004941.000.00.00.H41 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
 
Một phần X
  1.  
5. 2.001944.000.00.00.H41 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
 
Một phần X
  1.  
6. 2.001942.000.00.00.H41 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
 
Toàn trình X
  III   Lĩnh vực Người có công (01 Thủ tục)      
  1.  
1. 1.010833.000.00.00.H41

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Một phần X
  IV.  

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

     
  1.  
1. 1.010941.000.00.00.H41 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện



 
Một phần X
  B4   LĨNH VỰC VĂN HÓA (07 thủ tục)      
  I   Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03 thủ tục)      
  1.  
1. 1.003622.000.00.00.H41 Thông báo tổ chức lễ hội

 
Toàn trình X
  1.  
2. 1.000954.000.00.00.H41 Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Toàn trình X
  1.  
3. 1.001120.000.00.00.H41 Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa Toàn trình X
  II.   Lĩnh vực thư viện (03 thủ tục)      
  1.  
1. 1.008901.000.00.00.H41 Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Toàn trình X
  1.  
2. 1.008902.000.00.00.H41 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Toàn trình X
  1.  
3. 1.008903.000.00.00.H41 Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Toàn trình  
  III   Lĩnh vực thể dục, thể thao (01 thủ tục)      
  1.  
1. 2.000794.000.00.00.H41 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở   X
  B5   LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 THỦ TỤC)
  I   Lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật (01 thủ tục)  
  1.  
1. 1.008004.000.00.00.H41

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

  X
  III   Lĩnh vực Thủy lợi (03 thủ tục)      
  1.  
1. 2.001627.000.00.00.H41 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn hỗ trợ hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). Một phần X
  1.  
2. 1.003459.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. Một phần X
  1.  
3. 1.003456.000.00.00.H41 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Một phần X
  IV    LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01 thủ tục)
  1.  
1 1.003596.000.00.00.H41 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Một phần X
  V    Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (05 Thủ tục)
  1.  
1. 1.010091.000.00.00.H41 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Toàn trình X
  1.  
2. 1.010092.000.00.00.H41 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Toàn trình X
 
 


 
  1.  
3. 2.002163.000.00.00.H41 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Một phần X
 
 


 
  1.  
4. 2.002162.000.00.00.H41 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Toàn trình X
 
 


 
  1.  
5. 2.002161.000.00.00.H41 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Toàn trình X
 
 


 
  B6   LĨNH VỰC TƯ PHÁP (45 THỦ TỤC)      
  I.   Lĩnh vực Hộ tịch (25 thủ tục)      
  1.  
1. 1.004859.000.00.00.H41


 
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
 
Một phần



 
X
  1.  
2. 1.001193.000.00.00.H41

 


Thủ tục đăng ký khai sinh
 
Một phần


 
X
  1.  
3. 1.000894.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký kết hôn

 
Một phần



 
X
  1.  
4. 1.001022.000.00.00.H41


 
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

 
Một phần




 
X
  1.  
5. 1.000689.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con


 
Một phần




 
X
  1.  
6. 1.000656.000.00.00.H41
 
Thủ tục đăng ký khai tử


 
Một phần



 
X
  1.  
7.

1.003583.000.00.00.H41

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động



Một phần
X
  1.  
8. 1.000593.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động


 
Một phần




 
X
  1.  
9. 1.000419.000.00.00.H41


 
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

 
Một phần



 
X
  1.  
10.


1.004837.000.00.00.H41



Thủ tục đăng ký giám hộ
 

Một phần
X
  1.  
11. 1.004845.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ


 
Một phần




 
X  
  1.  
12.

1.004873.000.00.00.H41
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
 

Toàn trình
 
X
  1.  
13. 1.004884.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký lại khai sinh Một phần X
  1.  
14. 1.004772.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
 
Một phần



 
X
  1.  
15. 1.004746.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
 
Một phần


 
X  
  1.  
16. 1.005461.000.00.00.H41
 
Đăng ký lại khai tử



 
Một phần




 
X  
  1.  
17. 2.000635.000.00.00.H41

 
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch



 
Toàn trình




 
X
  1.  
18. 1.004859.000.00.00.H41

 
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
 
Một phần



 
X
  1.  
19. 1.001193.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký khai sinh

 
Một phần


 
X
  1.  
20. 1.000894.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký kết hôn

 
Một phần



 
X
  1.  
21. 1.001022.000.00.00.H41


 
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
 
Một phần




 
X
  1.  
22. 1.000689.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con


 
Một phần




 
X
  1.  
23. 1.000656.000.00.00.H41

 
Thủ tục đăng ký khai tử


 
Một phần



 
X
      NHÓM THỦ TỤC LIÊN THÔNG      
  1.  
1.
2.000986.000.00.00.H41
Liên  thông  thủ tục hành chính về đăng  ký  khai sinh,  đăng  ký thường  trú,  cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Một phần Liên thông


  1.  
2. 1.011537 Thủ  tục  Liên thông  thủ  tục hành  chính  về đăng ký khai tử, xóa   đăng   ký thường     trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ  trợ  chi phí mai táng/hưởng  mai táng phí
 
Còn lại Liên thông


  II.   Lĩnh vực Chứng thực (11 thủ tục )      
  1.  
1. 2.000908.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc (Cấp xã) Còn lại X
  1.  
2. 2.000815 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (Cấp xã) Còn lại X
  1.  
3. 2.000884.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) (Cấp xã) Còn lại X
  1.  
4. 2.000913.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Cấp xã) Còn lại X  
  1.  
5. 2.000927.000.00.00.H41 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch (Cấp xã) Còn lại X
  1.  
6. 2.000942.000.00.00.H41 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực (Cấp xã) Còn lại X
  1.  
7. 2.001035.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Còn lại X
  1.  
8. 2.001019.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực di chúc Còn lại X  
  1.  
9. 2.001016.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Còn lại X
  1.  
10. 2.001009.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở Còn lại X  
  1.  
11. 2.001406.000.00.00.H41 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Còn lại  
  III.   Lĩnh vực bồi thường Nhà nước (01 thủ tục )      
  1.  
1.  2.002165.000.00.00.H41 Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại Một phần X

  IV   Nuôi con nuôi (02 thủ tục)      
  1.  
1.
2.001263.000.00.00.H41
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Một phần X


 
  1.  
2. 2.001255.000.00.00.H41 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước


 
Một phần X


  V.   Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật (07 thủ tục)  
  1.  
1. 2.001457.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Một phần X

  1.  
2. 2.001449.000.00.00.H41 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Một phần X

  1.  
3. 2.000373.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận hòa giải viên Một phần X

  1.  
4. 2.000333.000.00.00.H41 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Một phần X


  1.  
6. 2.000930.000.00.00.H41 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Một phần X

  1.  
7. 2.002080.000.00.00.H41 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Một phần X


  B8. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI –TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (03 thủ tục )
  I   Lĩnh vực Đất đai (01 thủ tục)      
  1.  
1.  1.003554.000.00.00.H41 Hòa giải tranh chấp đất đai Còn lại X


  II   Lĩnh vực Môi trường (02 thủ tục )      
  1.  
1.
1.010736.000.00.00.H41
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường Một phần X


  1.  
2. 1.004082.000.00.00.H41 Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Một phần X


  B9 LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO ( 05 thủ tục )  
  1.  
1. 1.004441.000.00.00.H41 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Toàn trình X  
  1.  
2. 1.004492.000.00.00.H41 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Một phần X  
  1.  
3. 1.004443.000.00.00.H41 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại Một phần X  
  1.  
4. 1.004485.000.00.00.H41 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Một phần X  
  1.  
5. 2.001810.000.00.00.H41 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Một phần  
  B10 LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (04 thủ tục )
  1.  
1.   Tiếp công dân tại trụ sở UBND cấp xã Còn lại X  
  1.  
2.   Xử lý đơn tại cấp xã  Còn lại X  
  1.  
3. 2.002409.000.00.00.H41 Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã   X

  1.  
4. 1.005460.000.00.00.H41 Giải quyết tố cáo tại cấp xã Còn lại X

  B11   LĨNH VỰC  QUY HOẠCH      
  1.  
1.
1.008456.000.00.00.H41
Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Còn lại  X

  1.  
2.   Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập Còn lại  X  
  1.  
3.   Tiếp nhận yêu cầu giải trình Còn lại  X  
  1.  
4.   Thực hiện yêu cầu giải trình Còn lại  X  
  B11   LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY (08 Thủ tục)      
  1.  
1. 1.004088.000.00.00.H41 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (cấp Xã) Còn lại X

  1.  
2. 1.004047.000.00.00.H41 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (cấp Xã) Còn lại X


  1.  
3. 2.001711.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (cấp Xã) Còn lại X


  1.  
4. 1.004002.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Còn lại X

  1.  
5. 1.003970.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Còn lại X

  1.  
6. 1.006391.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (cấp Xã) Còn lại X

  1.  
7. 1.003930.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Còn lại X

  1.  
8. 1.004036.000.00.00.H41 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (cấp Xã) Còn lại X

  B12   LĨNH VỰC DÂN SỐ - SỨC KHỎE SINH SẢN (04 THỦ TỤC)  
  1.  
1 1.003564.000.00.00.H41

 
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

 
Còn lại Trạm Y tế


  1.  
2 1.002192.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Còn lại Trạm Y tế




  1.  
3 1.002150.000.00.00.H41 Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Còn lại Trạm Y tế


  1.  
4 1.003943.000.00.00.H41 Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ Còn lại Trạm Y tế


ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ NGHI HƯNG
 

DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG   3 CẤP XÃ – HUYỆN - TỈNH
 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 29 /QĐ-UBND ngày  29 tháng 01 năm 2024 về công khai thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông áp dụng tại UBND xã Nghi Hưng)
 
STT   TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MÃ QR-CODE
A   LV DO SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI CHỦ TRÌ GIẢI QUYẾT (32 THỦ TỤC)  
    I   LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (28 THỦ TỤC)  
 
  1.  
1 1.010803.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
 
  1.  
2 1.010804.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
 
  1.  
3 1.010805.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
 
  1.  
4 1.010810.000.00.00.H41 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
 
  1.  
5 1.010812.000.00.00.H41 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
 
  1.  
6 1.010814.000.00.00.H41 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
 
  1.  
7. 1.010815.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
 
  1.  
8. 1.010817.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
 
  1.  
9. 1.010818.000.00.00.H41 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
 
  1.  
10. 1.010819.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
 
  1.  
11. 1.010821.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
 
  1.  
12. 1.010824.000.00.00.H41 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
 
  1.  
13. 1.010825.000.00.00.H41 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
 
  1.  
14. 1.010829.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
 
  1.  
 15. 1.004964.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a
 
  1.  
16. 1.010830.000.00.00.H41 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
 
  1.  
17. 2.002307.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
 
  1.  
18. 2.002308.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
 
  1.  
19. 1.001257.000.00.00.H41 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
 
  1.  
20. 1.010820.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
 
  1.  
21. 1.005387.000.00.00.H41 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi
 
  1.  
22. 1.010801.000.00.00.H41 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
 
  1.  
23,   Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác  
 
  1.  
24. 1.010806.000.00.00.H41 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh



 
  1.  
25.
1.010807.000.00.00.H41
 
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an



 
  1.  
26. 1.010808.000.00.00.H41

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh





 
  1.  
27.
1.010812.000.00.00.H41
 
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý




 
 
  1.  
28. 1.010813.000.00.00.H41 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình



    II   LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRẺ EM (04 thủ tục)  
 
  1.  
1
2.000286.000.00.00.H41
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.



 
  1.  
2
2.000282.000.00.00.H41
 
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.



 
  1.  
3.
1.004946.000.00.00.H41
 

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
 





 
  1.  
4. 1.004944.000.00.00.H41

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em






    B   LV DO CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CHỦ TRÌ GIẢI QUYẾT (35 thủ tục)  
 
  1. X
1 1.001045.000.00.00.H41 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền.  
 
  1.  
2 1.011616.000.00.00.H41 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai)
 
  1.  
3 1.001990.000.00.00.H41 Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
 
  1.  
4. 1.004206.000.00.00.H41 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu  
 
  1.  
5 . 2.001761.000.00.00.H41 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
 
  1.  
6. 1.002040.000.00.00.H41




 

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
 
  1.  
7. 1.004177.000.00.00.H41 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
 
 
  1.  
8. 1.005398.000.00.00.H41 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 
 
  1.  



9.



2.001938.000.00.00.H41

 



Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

 
  1.  
10. 1.004227.000.00.00.H41 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
 
  1.  
11. 1.002993.000.00.00.H41 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
 
  1.  
12. 1.004257.000.00.00.H41 Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
 
  1.  



13.
1.003653.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)
 
  1.  
14. 1.004221.000.00.00.H41 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
 
  1.  
 15. 1.004238.000.00.00.H41 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
 
  1.  
16. 1.004203.000.00.00.H41 Tách thửa hoặc hợp thửa đất
 
  1.  
17. 1.004199.000.00.00.H41 Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
 
  1.  
18. 1.004193.000.00.00.H41 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
 
  1.  
19. 2.000976.000.00.00.H41 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
 
  1.  
20. 2.000983.000.00.00.H41 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
 
  1.  
21. 1.002255.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
 
  1.  
22. 1.002273.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
 
  1.  
23. 1.001991.000.00.00.H41 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
 
  1.  
24. 2.000889.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
 
  1.  
25. 2.000880.000.00.00.H41 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
 
  1.  
26. 2.000946.000.00.00.H41 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở.
 
  1.  
27. 1.001134.000.00.00.H41 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
 
  1.  
28. 1.005194.000.00.00.H41 Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai
 
  1.  
29. 1.001009.000.00.00.H41 Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
 
  1.  
30. 1.004688.000.00.00.H41 Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
 
  1.  
31. 1.004217.000.00.00.H41 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
           
                                                                                                        ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ NGHI HƯNG


 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây