UỶ BAN NHÂN DÂNXÃ NGHI HƯNG |
CỘNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc |
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ QR-CODE | |||
A | LV DO SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI CHỦ TRÌ GIẢI QUYẾT (32 THỦ TỤC) | ||||
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (28 THỦ TỤC) | ||||
|
1 | 1.010803.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | ||
|
2 | 1.010804.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | ||
|
3 | 1.010805.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | ||
|
4 | 1.010810.000.00.00.H41 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | ||
|
5 | 1.010812.000.00.00.H41 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | ||
|
6 | 1.010814.000.00.00.H41 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | ||
|
7. | 1.010815.000.00.00.H41 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | ||
|
8. | 1.010817.000.00.00.H41 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | ||
|
9. | 1.010818.000.00.00.H41 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | ||
|
10. | 1.010819.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | ||
|
11. | 1.010821.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
|
12. | 1.010824.000.00.00.H41 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | ||
|
13. | 1.010825.000.00.00.H41 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | ||
|
14. | 1.010829.000.00.00.H41 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | ||
|
15. | 1.004964.000.00.00.H41 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a | ||
|
16. | 1.010830.000.00.00.H41 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | ||
|
17. | 2.002307.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | ||
|
18. | 2.002308.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | ||
|
19. | 1.001257.000.00.00.H41 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | ||
|
20. | 1.010820.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | ||
|
21. | 1.005387.000.00.00.H41 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | ||
|
22. | 1.010801.000.00.00.H41 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | ||
|
23, | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | |||
|
24. | 1.010806.000.00.00.H41 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | ||
|
25. | 1.010807.000.00.00.H41 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | ||
|
26. | 1.010808.000.00.00.H41 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
||
|
27. | 1.010812.000.00.00.H41 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | ||
|
28. | 1.010813.000.00.00.H41 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | ||
II | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, TRẺ EM (04 thủ tục) | ||||
|
1 | 2.000286.000.00.00.H41 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | ||
|
2 | 2.000282.000.00.00.H41 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | ||
|
3. | 1.004946.000.00.00.H41 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
||
|
4. | 1.004944.000.00.00.H41 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
||
B | LV DO CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG CHỦ TRÌ GIẢI QUYẾT (35 thủ tục) | ||||
|
1 | 1.001045.000.00.00.H41 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | ||
|
2 | 1.011616.000.00.00.H41 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với nơi đã thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) | ||
|
3 | 1.001990.000.00.00.H41 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | ||
|
4. | 1.004206.000.00.00.H41 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | ||
|
5 . | 2.001761.000.00.00.H41 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | ||
|
6. | 1.002040.000.00.00.H41 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
||
|
7. | 1.004177.000.00.00.H41 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
||
|
8. | 1.005398.000.00.00.H41 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
||
|
9. |
2.001938.000.00.00.H41 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
||
|
10. | 1.004227.000.00.00.H41 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | ||
|
11. | 1.002993.000.00.00.H41 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | ||
|
12. | 1.004257.000.00.00.H41 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||
|
13. |
1.003653.000.00.00.H41 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) | ||
|
14. | 1.004221.000.00.00.H41 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | ||
|
15. | 1.004238.000.00.00.H41 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | ||
|
16. | 1.004203.000.00.00.H41 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | ||
|
17. | 1.004199.000.00.00.H41 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
|
18. | 1.004193.000.00.00.H41 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | ||
|
19. | 2.000976.000.00.00.H41 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||
|
20. | 2.000983.000.00.00.H41 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | ||
|
21. | 1.002255.000.00.00.H41 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||
|
22. | 1.002273.000.00.00.H41 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | ||
|
23. | 1.001991.000.00.00.H41 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | ||
|
24. | 2.000889.000.00.00.H41 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | ||
|
25. | 2.000880.000.00.00.H41 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | ||
|
26. | 2.000946.000.00.00.H41 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. | ||
|
27. | 1.001134.000.00.00.H41 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | ||
|
28. | 1.005194.000.00.00.H41 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | ||
|
29. | 1.001009.000.00.00.H41 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | ||
|
30. | 1.004688.000.00.00.H41 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | ||
|
31. | 1.004217.000.00.00.H41 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | ||
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn